CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ MÓC XÍCH

Địa chỉ: D2 đường TMT2A, Khu phố 4, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Email: kinhdoanh@mocxich.com.vn

0916636299 - 0986066896


Thanh toán an toàn
Giao hàng tận nơi


Đặt hàng Online
Tiếp cận sản phẩm nhanh chóng


Giỏ hàng của bạn
0 Sản Phẩm

Hỗ trợ - Liên hệ

  • Kinh doanh Kinh doanh
    ĐT: 0919636299
    bichvan@mocxich.com.vn
    Kinh doanh Kinh doanh

  • Kinh doanh Kinh doanh
    ĐT: 0986066896
    hungdang@mocxich.com.vn
    Kinh doanh Kinh doanh

  • Kỹ thuật Kỹ thuật
    ĐT: 0916345144
    dvanhoan@mocxich.com.vn
    Kỹ thuật Kỹ thuật

  • Kế toán Kế toán
    ĐT: 0913838599
    ketoan@mocxich.com.vn
    Kế toán Kế toán

Sản Phẩm Tiêu Biểu

  • Dây hàn lõi thuốc

  • Dây hàn ER70S-6 Atlantic

  • Que hàn J421

  • Dây hàn Inox lõi thuốc Hyundai- Hàn Quốc Inox SW-309L thích hợp dùng hàn cho thép Austenitic không gỉ (Inox) các loại như E304; E305, E308… đôi khi với chất lượng cơ tính tốt, độ bền và dẻo dai cao.

  • Nhà phân phối: Dây hàn nhôm ER5356; Dây hàn sắt, thép; Dây hàn Inox; Béc hàn CO2, Súng hàn CO2, Phụ kiện cắt Koike, Phụ kiện cắt Plasma,...LH 0919636299 để được tư vấn.

  •  Súng hàn 15AK

Hàn và quá trình liên kết

Hàn và quá trình liên kết

Thuật ngữ quy trình

Theo tiêu chuẩn châu Âu, BS EN ISO 4063:2010 Welding and allied processes, hàn được phân chia các loại như sau:

  • Hàn hồ quang (Arc welding)
  • Hàn điện trở (Resistance welding)
  • Hàn khí (Gas welding)
  • Hàn rèn (Forge welding)
  • Hàn vảy cứng (Brazing), hàn vảy mềm (soldering) và hàn vảy đắp (braze welding)
  • Các phương pháp hàn khác

Mỗi quy trình hàn được xác định trong nhóm bởi các chỉ số. Ví dụ, quy trình hàn Mig có số tham chiếu là 131, sẽ hiểu ý nghĩa như sau:

  • 1: hàn hồ quang
  • 3: hàn hồ quang có khí bảo vệ
  • 1: Hàn kim loại khí trơ bảo vệ

Các quy trình hàn hồ quang có số tham chiếu là:

  • 111: hàn hồ quang tay
  • 114: hàn dây lõi thuốc
  • 121: hàn hồ quang chìm với dây đặc
  • 125: hàn hồ quang chìm với dây lõi thuốc
  • 131: hàn hồ quang bằng dây điện cực với khí trơ bảo vệ (MIG)
  • 135: hàn hồ quang bằng dây điện cực với khí hoạt tính (MAG)
  • 136: hàn hồ quang bằng dây lõi thuốc với khí hoạt tính
  • 141: Hàn hồ quang với điện cực vonfram có khí trơ bảo vệ (TIG)
  • 15: hàn plasma

Quy trình lựa chọn

Các yếu tố phải được tính đến khi lựa chọn một quá trình hàn hoặc nối phù hợp là:

  • Loại vật liệu
  • Hình thức vật hàn: tấm / ống
  • Yêu cầu về cơ tính và chất lượng mối hàn
  • Mức độ cơ khí
  • Chi phí

Mặc dù xem xét các yếu tố này sẽ xác định quá trình hàn phù hợp nhất, sự lựa chọn trên thực tế có thể bị giới hạn bởi chi phí thực hiện quy trình mới, tính sẵn có của nhà máy hoặc tay nghề nhân công hiện tại. Các quy trình hàn và liên kết có sẵn có thể được chia thành các loại chung sau:

  • Hàn nóng chảy:
    • Hàn hồ quang
    • Hàn khí
    • Hàn tia điện
    • Hàn điện trở tiếp xúc
  • Hàn nhiệt:
    • Hàn ma sát
    • Flash
    • Hàn nổ
  • Liên kết cơ khí: ốc vít
  • Solid state:
    • Hàn đính (adhesive)
    • Hàn vảy mềm
    • Hàn vảy cứng

Process

Index no.

Thép

Thép không gỉ

Nhôm

Liên kết đối đầu

Liên kết chồng

Tấm

Ống

Portability

Manual

Mechanised 
Automated

Site

Hàn hồ quang

1

Yes

Yes

Yes

Yes

Yes

Yes

Yes

Yes

Yes

Yes

Yes

Hàn khí

3

Yes

Possible

Possible

Yes

Yes

Yes

Yes

Yes

Yes

No

Yes

Hàn Laser

52

Yes

Yes

Possible

Yes

Yes

Yes

Yes

No

No

Yes

No

Hàn điện trở

2

Yes

Yes

Yes

Possible

Yes

Yes

Possible

Possible

Yes

Yes

No

Hàn ma sát

42

Yes

Yes

Yes

Yes

No

Yes

No

No

No

Yes

No

Hàn vảy cứng

9

Yes

Yes

Yes

No

Yes

Yes

Possible

Yes

Yes

Possible

Yes

Bắt vít

none

Yes

Yes

Yes

No

Yes

Yes

No

Possible

Yes

Yes

Yes

Đính

none

Yes

Yes

Yes

No

Yes

Yes

Yes

Yes

Yes

Possible

Yes

Khi lựa chọn một quy trình phù hợp, cũng phải xem xét đến mục đích ứng dụng, ví dụ, khả năng di động của thiết bị, cho dù nó có thể được sử dụng tại chỗ,  thủ công hay cơ giới hóa, và tổng chi phí.

Quá trình hàn nóng chảy

Quy trình

Nguồn nhiệt

Bảo vệ

Độ dày vật hàn

mm

Tỷ lệ đắp

kg/h

  Hồ quang

MMA

Arc

Gas/flux

1-100

1-4

MIG

Arc

Gas

0.5-100

1-8

TIG

Arc

Gas

0.1-100

1-4

SAW

Arc

Flux

5-250

5-20

ES/EG

Resistance/arc

Flux/gas

5-250

5-20

Stud

Arc

-

4-20

-

  Khí

Oxyfuel

Flame

Gas

0.6-10

1-2

  Tia điện

Laser

Radiation

Gas

0.2-25

-

EB

Electrons

Vacuum

0.2-250

-

  Điện trở

Spot/Seam

Resistance

-

0.2-10

-

  Nhiệt

Thermit

Chemical

Gas

10-100

-

 

 

Các bài viết khác


Công ty Liên kết